I. ĐỜI THỨ NHẤT:
Cụ thủy tổ: Nguyễn Viết Thành[1]
– Ngày giỗ: 21 tháng Giêng
– Mộ phần: Mộ tổ Họ Nguyễn Thượng Đạt tại Nghĩa trang Mả Thìn.
II. ĐỜI THỨ 2:
2.1. Đại chi I. Cụ tổ Nguyễn Viết Tài
– Mộ phần: Mộ tổ Họ Nguyễn Thượng Đạt tại Nghĩa trang Mả Thìn.
2.2. Đại chi II. Cụ tổ Nguyễn Viết Ban
– Mộ phần: Mộ tổ Họ Nguyễn Thượng Đạt tại Nghĩa trang Mả Thìn.
III. ĐỜI THỨ 3
3.1. Đời thứ 3, Đại chi I Cụ tổ Nguyễn Trọng Xuyên
3.2. Đời thứ 3, Phái 1, Đại chi II: Cụ tổ Nguyễn Viết Phú
3.3. Đời thứ 3, Phái 2 Đại chi II: Cụ tổ Nguyễn Bá Y.
IV. ĐỜI THỨ 4
4.1. Đời thứ 4, Đại chi I Cụ tổ Nguyễn Trọng Đễ
4.2. Đời thứ 4, Phái 1: Cụ tổ Nguyễn Bá Điển
4.3. Đời thứ 4, phái 2, cành 1: Cụ Tổ Nguyễn Xuân Vực
4.4. Đời thứ 4, phái 2, cành 2: Cụ Tổ Nguyễn Xuân Điều
4.5. Đời thứ 4, phái 2, cành 3: Cụ Tổ Nguyễn Xuân Sinh
4.6. Đời thứ 4, phái 2, cành 4: Cụ Tổ Nguyễn Xuân Vinh
V. ĐỜI THỨ 5
5.1. Đời thứ 5, Đại chi I: Cụ tổ Nguyễn Đình Hiếu
5.2. Đời thứ 5, phái 1: Cụ tổ Nguyễn Xuân Tòng;
5.3. Đời thứ 5, phái 2, cành 1, nhánh 1: Cụ tổ Nguyễn Xuân Trảo;
5.4. Đời thứ 5, phái 2, cành 1, nhánh 2: Cụ tổ Nguyễn Xuân Kim;
5.5. Đời thứ 5, phái 2, cành 2: Cụ tổ Nguyễn Xuân Thiều;
5.6. Đời thứ 5, phái 2, cành 3, nhánh 1: Cụ tổ Nguyễn Xuân Tiến;
5.7. Đời thứ 5, phái 2, cành 3, nhánh 2: Cụ tổ Nguyễn Xuân Cử;
5.8. Đời thứ 5, phái 2, cành 3, nhánh 3: Cụ tổ Nguyên Xuân Sáu;
5.9. Đời thứ 5, phái 2, cành 4: Cụ tổ Nguyễn Xuân Vĩnh.
VI. ĐỜI THỨ 6
6.1. Đại chi I
6.1.1. Đời thứ 6, phái 1: Cụ tổ Nguyễn Đình Công
6.1.2. Đời thứ 6, phái 2: Cụ tổ Nguyễn Đình Đồng
6.1.3. Đời thứ 6, phái 3: Cụ tổ Nguyễn Đình Thể
6.1.4. Đời thứ 6, phái 4: Cụ tổ Nguyễn Đình Lượng
6.1.5. Đời thứ 6, phái 5: Cụ tổ Nguyễn Đình Thứ
6.2. Đại chi II, phái 1
6.2.1. Đời thứ 6, cành 1: Cụ tổ Nguyên Xuân Quyền
6.2.2. Đời thứ 6, cành 2: Cụ tổ Nguyên Xuân Hành
6.3. Đại chi II, Phái 2
[1] Phần mộ an táng tại Nghĩa trang Mả Thìn